Nhằm mục đích nâng cao chất lượng dạy và học trong nhà trường, cũng như công tác phục vụ, thu hút bạn đọc đến thư viện, hàng năm, thư viện trường Tiểu học Phú Thọ luôn chú trọng đến công tác bổ sung tài liệu mới.
Năm học 2023-2024, thư viện nhà trường đã tiến hành bổ sung một số tài liệu mới để phục vụ cho nhu cầu nghiên cứu, giảng dạy và học tập của cán bộ, giáo viên và học sinh trong trường. Những cuốn sách giáo khoa giúp bạn đọc có thể cập nhật nhanh chóng, chính xác những thông tin về tài liệu. thư viện đã tiến hành biên soạn bản “Thư mục sách giáo khoa theo chương trình mới’’
Rất mong nhận được những ý kiến đóng góp của bạn đọc để bản thư mục được hoàn thiện hơn, đáp ứng được nhu cầu của bạn đọc.
Trước yêu cầu tìm tin của bạn đọc Thư viện trường Tiểu học Phú Thọ đã biên soạn những tài liệu về chương trình mới sách "Kết nối tri thức với cuộc sống" có giá trị cao và thiết thực cho việc dạy và học với mục đích giúp Thầy, Cô cùng các bạn tìm đọc nhanh chóng dễ dàng, có thể tìm đọc đúng yêu cầu đặt ra, không cần người trợ giúp.
Hy vọng rằng bản thư mục này sẽ giúp ích thật nhiều cho quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh.
Mặc dù đã cố gắng, song cũng khó tránh khỏi những thiếu sót khi biên soạn bản thư mục này. Rất mong được sự đóng góp của bạn đọc, để bản thư mục này ngày càng hoàn thiện hơn.
Bộ sách giáo khoa "Kết nối tri thức với cuộc sống" lớp 4 gồm đầy đủ 13 cuốn: Tiếng việt T.1, Tiếng việt T.2, Toán, Tiếng Anh, Lịch sử và Địa lí, Khoa học, Công nghệ, Tin học, Giáo dục thể chất, Âm nhạc, Mĩ thuật, Hoạt động trải nghiệm, Đạo đức.
SGK lớp 4 "Kết nối tri thức với cuộc sống" đã và đang tiếp tục khẳng định vị thế của mình khi được chọn lựa là một trong số những bộ SGK cho năm học mới 2023 – 2024. "Kết nối tri thức với cuộc sống" không chỉ bám sát chương trình tiểu học, có sự kế thừa mà bộ sách có sự đổi mới vượt trội trên nhiều phương diện. Vậy dưới đây là trọn bộ SGK lớp 4 "Kết nối tri thức với cuộc sống" mời các bạn cùng tìm hiểu.
1. Giáo dục thể chất 4: Sách giáo khoa/ Nguyễn Duy Quyết (tổng chủ biên), Nguyễn Hồng Dương (chủ biên), Đỗ Mạnh Hưng, Vũ Văn Thịnh....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 91 tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040350275 Chỉ số phân loại: 372.86 GI-108D 2023 Số ĐKCB: GK.00804, GK.00805, GK.00806, GK.00807, GK.00808, GK.00809, GK.00810, GK.00811, GK.00812, GK.00813, GK.00814, GK.00815, GK.00816, GK.00817, |
2. Tin học 4: Sách giáo khoa/ Nguyễn Chí Công (tổng ch.b.), Hoàng Thị Mai (chủ biên), Phan Anh....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 75tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040350299 Chỉ số phân loại: 372.358 T311H 2023 Số ĐKCB: GK.00818, GK.00819, GK.00820, GK.00821, GK.00822, GK.00823, GK.00824, GK.00825, GK.00826, GK.00827, GK.00828, GK.00829, GK.00830, |
3. Tiếng Anh 4: Sách học sinh. T.1/ Hoàng Văn Vân (tổng ch.b.), Nguyễn Quốc Tuấn (ch.b.), Phan Hà....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 80tr.: bảng, tranh vẽ; 27cm.- (Global sucess) ISBN: 9786040351203 Chỉ số phân loại: 372.6521 T306A 2023 Số ĐKCB: GK.00831, GK.00832, GK.00833, GK.00834, GK.00835, GK.00836, GK.00837, GK.00838, GK.00839, GK.00840, GK.00841, GK.00842, GK.00843, |
4. Mĩ thuật 4: Sách giáo khoa/ Đinh Gia Lê (tổng ch.b.), Trần Thị Biển, Đoàn Thị Mỹ Hương, Phạm Duy Anh....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 63tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040350305 Chỉ số phân loại: 372.52 M300T 2023 Số ĐKCB: GK.00844, GK.00845, GK.00846, GK.00847, GK.00848, GK.00849, GK.00850, GK.00851, GK.00852, GK.00853, GK.00854, GK.00855, GK.00856, |
5. Đạo đức 4: Sách giáo khoa/ Nguyễn Thị Toan (tổng ch.b.), Trần Thành Nam (chủ biên), Nguyễn Ngọc Dung.......- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 64tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040350282 Chỉ số phân loại: 372.83 Đ108Đ 2023 Số ĐKCB: GK.00857, GK.00858, GK.00859, GK.00860, GK.00861, GK.00862, GK.00863, GK.00864, GK.00865, GK.00866, GK.00867, GK.00868, GK.00869, GK.00870, |
6. Hoạt động trải nghiệm 4: Sách giáo khoa/ Lưu Thu Thủy(tổng ch.b.), Nguyễn Thụy Anh (chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Bình....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 91tr.: tranh vẽ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040351258 Chỉ số phân loại: 372.37 H411Đ 2023 Số ĐKCB: GK.00871, GK.00872, GK.00873, GK.00874, GK.00875, GK.00876, GK.00877, GK.00878, GK.00879, GK.00880, GK.00881, GK.00882, GK.00883, GK.00884, |
7. Khoa học 4: Sách giáo khoa/ Vũ Văn Hùng (Tổng chủ biên), Phan Thanh Hà (đồng chủ biên), Ngô Diệu Nga....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 123tr.; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040351227 Chỉ số phân loại: 372.8 KH401H 2023 Số ĐKCB: GK.00885, GK.00886, GK.00887, GK.00888, GK.00889, GK.00890, GK.00891, GK.00892, GK.00893, GK.00894, GK.00895, GK.00896, GK.00897, GK.00898, |
8. Lịch sử và địa lí 4: Sách giáo khoa/ Vũ Minh Giang (ch.b.), Nguyễn Đình Vỳ, Nguyễn Thị Thu Thủy, Đào Thị Hồng,....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 123tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040350336 Chỉ số phân loại: 372.89 L302S 2023 Số ĐKCB: GK.00899, GK.00900, GK.00901, GK.00902, GK.00903, GK.00904, GK.00905, GK.00906, GK.00907, GK.00908, GK.00909, GK.00910, GK.00911, GK.00912, |
9. Công nghệ 4: Sách giáo khoa/ Lê Huy Hoàng (tổng ch.b.), Đặng Văn Nghĩa (chủ biên), Đồng Huy Giới....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 63tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040350268 Chỉ số phân loại: 372.358 C455N 2023 Số ĐKCB: GK.00913, GK.00914, GK.00915, GK.00916, GK.00917, GK.00918, GK.00919, GK.00920, GK.00921, GK.00922, GK.00923, GK.00924, GK.00925, GK.00926, |
10. Tiếng Việt 4: Sách giáo khoa. T.1/ Bùi Mạnh Hùng (tổng ch.b.), Trần Thị Hiền Lương (ch.b), Đỗ Hồng Dương....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 147tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040350343 Chỉ số phân loại: 372.6 T306V 2023 Số ĐKCB: GK.00927, GK.00928, GK.00929, GK.00930, GK.00931, GK.00932, GK.00933, GK.00934, GK.00935, GK.00936, GK.00937, GK.00938, GK.00939, GK.00940, |
11. Tiếng Việt 4: Sách giáo khoa. T.2/ Bùi Mạnh Hùng (tổng ch.b), Trần Thị Hiền Lương (ch.b), Vũ Thị Thanh Hương...,....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 143tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040350350 Chỉ số phân loại: 372.6 T306V 2023 Số ĐKCB: GK.00941, GK.00942, GK.00943, GK.00944, GK.00945, GK.00946, GK.00947, GK.00948, GK.00949, GK.00950, GK.00951, GK.00952, GK.00953, GK.00954, |
12. Toán 4: Sách giáo khoa. T.1/ Hà Huy Khoái (tổng ch.b.), Lê Anh Vinh (ch.b.), Nguyễn Áng....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 131tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040350312 Chỉ số phân loại: 372.7 T406B 2023 Số ĐKCB: GK.00955, GK.00956, GK.00957, GK.00958, GK.00959, GK.00960, GK.00961, GK.00962, GK.00963, GK.00964, GK.00965, GK.00966, GK.00967, GK.00968, |
13. Âm nhạc 4: Sách giáo khoa/ Đỗ Thị Minh Chính (tổng ch.b.), Nguyễn Thị Thanh Bình (chủ biên), Mai Linh Chi....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 71tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040351265 Chỉ số phân loại: 372.87 Â120N 2023 Số ĐKCB: GK.00969, GK.00970, GK.00971, GK.00972, GK.00973, GK.00974, GK.00975, GK.00976, GK.00977, GK.00978, GK.00979, GK.00980, GK.00981, |